SO SÁNH CÁC DÒNG MÁY PHÂN TÍCH KÍCH THƯỚC HẠT MỚI NHẤT CỦA HORIBA
Bảng so sánh tóm tắt thông số kỹ thuật các dòng máy phân tích kích thước hạt
LA – 960V2 | LA – 350 | SZ – 100Z2 | ViewSizer 3000 | |
Nguyên lý/ Phương pháp đo | Laser Diffraction/ Tán xạ laser | Laser Diffraction/ Tán xạ laser | Dynamic Light Scattering (DLS) / Tán xạ ánh sáng động, ELS, đồ thị Debye | Nanoparticle Tracking Analysis/ Theo dõi chuyển động hạt nano |
Mục tiêu Phân tích | Kích thước hạt | Kích thước hạt | Kích thước hạt, trọng lượng phân tử, thế Zeta | Kích thước hạt |
Khoảng phân tích | 10 nm – 5000 μm | 0.1 nm – 1000 μm | 0.3 nm – 10 μm | 10 nm – 15 μm |
Lượng mẫu* | ~ 10mg – 5g | ~ 10mg – 5g | 100 μL – 3mL | 350 μL to 1 mL |
Kích thước ngoài | 705 x 565 x 500mm | 297 x 429 x 376 mm | 385 x 528 x 273 mm | 550 x 660 x 350 mm |
Nguồn sáng/ độ phân giải | 605 nm Laser Diode 405 nm LED | 605 nm Laser Diode | 532 nm Laser Diode 90o, 173o detectors | 445 nm blue laser, 520 nm green laser, 635 nm red laser with variable power output |
GIỚI THIỆU VỀ TỪNG DÒNG MÁY PHÂN TÍCH KÍCH THƯỚC HẠT
CỦA HÃNG HORIBA
LA – 960V2
HORIBA Partica LA-960V2 là dòng máy mới nhất của HORIBA, là dòng máy phân tích phân bố kích thước hạt nhiễu xạ laser, có phạm vi phân tích kích thước hạt rộng, tốc độ, đảm bảo hiệu suất vượt trội và độ chính xác cao.
Máy đo phân bố kích thước hạt LA – 960V2 Horiba được thiết kế với phần mềm chuyên dụng, tiên tiến, trực quan dễ sử dụng, các linh kiện độc đáo, đem lại hiệu quả phân tích cao, đáp ứng cho các mục đích nghiên cứu và phát triển cũng như kiểm soát chất lượng sản phẩm.
Hiện dòng máy tiên tiến nhất này của HORIBA đã được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực đời sống như dược phẩm, thực phẩm đồ uống, nông nghiệp,…
Tìm hiểu chi tiết về dòng máy LA – 960V2 tại đây.
LA-350
Máy phân tích kích thước hạt nhiễu xạ tia laser HORIBA LA-350 nhỏ gọn là công cụ phân tích tuyệt vời. Với kích thước nhỏ gọn nhưng vẫn được trang bị đầy đủ các công nghệ tiên tiến mới nhất của HORIBA, LA- 350 chính là sản phẩm điển hình cho sự cải tiến hiệu năng, kích thước và giá của HORIBA.
Không những có thể đạt được hiệu suất cao mà việc vận hành và bảo trì thiết bị lại khá dễ dàng. HORIBA LA – 350 đã được ứng dụng trong phân tích bùn, khoáng chất và ngành công nghiệp giấy.
Dòng máy LA 350 được đánh giá là sự kết hợp hoàn hảo của hiệu năng cao, chi phí “hạt dẻ” và kích thước nhỏ gọn trong lĩnh vực phân tích kích thước hạt.
Tìm hiểu thêm về các đặc tính nổi bật cùng thông số kỹ thuật của dòng máy LA – 350 tại đây.
SZ -100Z2
Máy phân tích hạt nano SZ-100Z2 là thiết bị phân tích đặc tính của nano có phạm vi đo rộng nhất và độ chính xác cao nhất trong ngàn.
Thiết bị SZ-100Z2 của HORIBA có thể xác định ba thông số đặc trưng cho các hạt nano, bao gồm: kích thước hạt, thế zeta và trọng lượng phân tử. Kỹ thuật tán xạ ánh sáng động được sử dụng để xác định kích thước hạt. Với thiết kế độc đáo, SZ-100Z2 cho phép người sử dụng đo điện thế zeta với các mẫu có thể tích nhỏ đến 100 μL.
Sở hữu phần mềm trực quan sinh động, dễ thao tác, SZ -100Z2 đảm bảo đem lại cho người dùng trải nghiệm thoải mái, tiện lợi khi thực hiện các phép đo tán xạ ánh sáng động (DLS) và các phép đo liên quan.
Tìm hiểu thêm về các đặc tính nổi bật cùng thông số kỹ thuật của dòng máy SZ – 100Z2 tại đây.
Dòng máy này của HORIBA đã được ứng dụng thành công trong nhiều lĩnh vực, như dược phẩm, nông nghiệp, mỹ phẩm, thực phẩm – đồ uống, … nổi bật với những ứng dụng sau:
ViewSizer 3000
Dòng máy HORIBA ViewSizer 3000 sở hữu các cải tiến đột phá đối với công nghệ theo dõi hạt bao gồm các phương pháp phát hiện và chiếu sáng độc quyền của HORIBA cho phép phân tích, đo lường và tập trung số lượng hạt nano với dải kích thước rộng.
Thiết bị cho phép phân tích và xác định sự phân bố kích thước hạt nano ngay cả khi chúng tồn tại trong cùng một mẫu lỏng với nhiều cỡ khác nhau.
Tìm hiểu thêm về các đặc tính nổi bật cùng thông số kỹ thuật của dòng máy ViewSizer 3000 tại đây.