BLOG DỤNG CỤ PHÒNG THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ỨNG DỤNG

Tỷ trọng kế là gì? Cách đo tỷ trọng?

Máy đo tỷ trọng lấy mẫu bán tự động KRUSS

Khối lượng riêng là gì?

Khối lượng riêng là một đại lượng đo lường khối lượng của một vật chất trong một đơn vị thể tích. Nó thường được ký hiệu là ρ (rho) và có đơn vị tính là kilogram trên mét khối (kg/m³) trong hệ SI.

Khối lượng riêng của một chất được tính bằng cách chia khối lượng của chất đó cho thể tích tương ứng. Công thức tính khối lượng riêng là:

ρ = m/V

Trong đó:

  • ρ là khối lượng riêng (mật độ)
  • m là khối lượng của vật chất
  • V là thể tích của vật chất

Khối lượng riêng thường được sử dụng để mô tả tính chất vật lý của các chất lỏng, chất rắn và khí. Nó cho biết mật độ của một chất liệu trong không gian. Ví dụ, khối lượng riêng của nước ở điều kiện tiêu chuẩn là khoảng 1000 kg/m³, có nghĩa là 1 mét khối nước có khối lượng 1000 kilogram.

Nguyên lý hoạt động máy đo tỷ trọng (tỷ trọng kế)

Máy đo tỷ trọng là một thiết bị được sử dụng để đo lường tỷ trọng của các chất lỏng. Tỷ trọng là tỉ số giữa khối lượng riêng của một chất đối với khối lượng riêng của nước tại cùng một thể tích và cùng một nhiệt độ. Đơn vị đo tỷ trọng thông thường là g/cm³ hoặc kg/m³.

Tỷ trọng kế đơn giản hoạt dộng dựa vào phương pháp ống chữ U (U-Tube Oscillator), hay còn được gọi là phương pháp rung động Ống U, là một kỹ thuật sử dụng để đo mật độ hoặc tỷ trọng của một mẫu chất lỏng. Thông qua sử dụng một ống hình U được làm từ thủy tinh, một đầu mở và đầu kia được nối với bình chứa. Được thể hiện như hình:

Nguyên lý hoạt động ống chữ U - U tube
Nguyên lý hoạt động ống chữ U – U tube
Nguyên lý hoạt động ống chữ U - U tube
Nguyên lý hoạt động ống chữ U – U tube

Nguyên lý hoạt động của tỷ trọng kế

Máy đo tỷ trọng của KRUSS cũng sử dụng phương pháp ống chữ U (U-Tube Oscillator), hay còn được gọi là phương pháp rung động Ống U. Tuy nhiên, được nâng cấp với hệ thống sensor cảm biến, cho phép tự đo và tự động tính toán khối lượng riêng của mẫu cần đo một cách nhanh chóng và chính xác.

Nguyên lý hoạt động ống chữ U - U tube oscillation
Nguyên lý hoạt động ống chữ U – U tube oscillation

Tính toán mật độ: Mật độ hoặc tỷ trọng của chất lỏng có thể được tính toán bằng công thức:

Mật độ = ρ * g * h / P

Trong đó:

  • ρ là mật độ của chất lỏng tham chiếu (ví dụ: nước)
  • h là chiều cao rung động (sự khác biệt trong mức chất lỏng)
  • g là gia tốc trọng trường
  • P là áp suất khí quyển

Lĩnh vực cần sử dụng tỷ trọng kế/ máy đo tỷ trọng

Ứng dụng của máy đo tỷ trọng rất đa dạng, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Công nghiệp và sản xuất: Máy đo tỷ trọng được sử dụng để kiểm tra chất lượng và đo lường tỷ trọng của các sản phẩm trong quá trình sản xuất, như hóa chất, dầu mỏ, thuốc nhuộm, sơn, nhựa, bê tông, v.v. 
  • Nông nghiệp: Trong lĩnh vực nông nghiệp, máy đo tỷ trọng được sử dụng để đo lượng nước trong mẫu đất, xác định tỷ trọng của phân bón, v.v.
  • Y tế và dược phẩm: Máy đo tỷ trọng có thể được sử dụng để kiểm tra và xác định tỷ trọng của các dung dịch y tế, các loại thuốc, và các chất dùng trong quá trình phân tích hóa học.
  • Môi trường: Trong lĩnh vực môi trường, máy đo tỷ trọng được sử dụng để kiểm tra chất lượng nước, đo lượng muối trong nước biển, xác định nồng độ các chất thải, từ đó giúp giám sát quá trình xử lý nước thải.
  • Khoa học và nghiên cứu: Máy đo tỷ trọng là một công cụ quan trọng trong các phòng thí nghiệm và nghiên cứu, tỷ trọng kế được dùng để xác định tỷ trọng của các chất mới, nghiên cứu các tính chất vật lý của chất, và phân tích đặc tính của các vật liệu.

Máy đo tỷ trọng tiên tiến – độ chính xác cao

Máy đo tỷ trọng - Tỷ trọng kế KRUSS
Máy đo tỷ trọng – Tỷ trọng kế KRUSS
Máy đo tỷ trọng - Tỷ trọng kế KRUSS - Lấy mẫu tự động
Máy đo tỷ trọng – Tỷ trọng kế KRUSS – Lấy mẫu tự động

Máy đo tỷ trọng/ tỷ trọng kế KRUSS – Đức sở hữu nhiều tính năng vượt trội, cho phép thực hiện đo mẫu cực nhanh chóng, đơn giản, và vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Hãng cung cấp 4 models khác nhau về khả năng nhập liệu mẫu khi đo, đáp ứng nhu cầu khác nhau của người dùng.

Danh sách tỷ trọng/ khối lượng riêng của các chất phổ biến

SampleDensity ρ [kg/dm3]Measured at °C
A
Acetone0.79920 °C
Acetic acid1.04920 °C
Acetonitrile0.78320 °C
Acetonylaceton0.97120 °C
Acetophenone1.02620 °C
Acetyl chloride1.10320 °C
Acetylacetone0.9720 °C
Acrolein0.84120 °C
Aniline1.02220 °C
Ätzendes Hypochlorit1.2220 °C
B
1-Bromopentane1.22320 °C
Benzaldehyde1.04620 °C
Benzene0.87820 °C
Benzene0.98920 °C
Benzyl alcohole1.04520 °C
Benzyl chloride1.09820 °C
Benzylacetone0.98920 °C
Bromoform2.8920 °C
Butyric acid0.95920 °C
1-Bromooctane1.16620 °C
C
Caproic acid0.92920 °C
Caprylic acid0.9120 °C
Carvacrol0.97620 °C
Caustic hypochlorite1.2220 °C
Chlorbenzene1.10720 °C
Chlorocyclohexane120 °C
Chloroform1.48920 °C
cis-1,2-Dichloroethylene1.28220 °C
cis-1,2-Dibromoethylene2.24620 °C
Citral0.89320 °C
Crotonaldehyde0.85620 °C
Cyclohexane0.77920 °C
Cyclohexanol0.96220 °C
Cyclohexanone0.94920 °C
Cyclohexene0.81120 °C
Cyclohexylamine0.89620 °C
Cyclopentadiene0.80520 °C
D
Dichloromethane1.33620 °C
Diethylaniline0.93420 °C
Diethyl ether0.71420 °C
Dimethylacetamide 90 %0.9420 °C
Dimethylamine solution 60 % (DMA)0.82620 °C
Dimethylaniline0.95620 °C
Dimethylformamide (DMF)0.94820 °C
Di-n-propyl ether0.74720 °C
1-Decene0.74320 °C
E
Enanthic acid0.92220 °C
Ethanol0.78920 °C
Ethyl acetate0.920 °C
Ethyl iodid1.9420 °C
Ethylbenzene0.86820 °C
Ethylen bromide2.1820 °C
Ethylenglycole1.11520 °C
F
Formanide1.13920 °C
Formic acid1.21220 °C
Fumaric acid0.6420 °C
G
Glycerol1.26120 °C
H
Hemellitol0.88720 °C
Heptane0.68420 °C
Hexamethylenediamine adipinat1.20120 °C
Hexane0.65420 °C
I
Indene0.99820 °C
Iodobenzene1.8320 °C
Iron(II) sulfate heptahydrate1.920 °C
Isobutanol0.80220 °C
Isopropylbenzene (Cumene)0.87820 °C
K
Kerosene0.8120 °C
L
Lemon oil0.85320 °C
Linalool0.86320 °C
Lithium chloride2.06820 °C
M
Mercury13.59520 °C
Mesityl oxide0.8520 °C
Mesitylene0.86320 °C
Methanol0.79220 °C
Methyl diethanolamin (MDEA)1.0420 °C
Methyl ethyl ketone (MEK)0.80520 °C
Methyl iodide2.27920 °C
Methyl isobutyl ketone (MIBK)0.820 °C
Methylamine solution 40 % (MMA)0.920 °C
Methylcyclohexane0.76420 °C
m-Toluidine0.99820 °C
m-Xylene0.87120 °C
N
N-Benzyl-N-ethylaniline1.02920 °C
Nicotin1.00920 °C
Nitro benzene1.20720 °C
Nitro-Methan1.13920 °C
Nitro methane0.98420 °C
3-Nitrotoluene1.15720 °C
2-Nitrotoluene1.16320 °C
N-Methylaniline0.98420 °C
O
Octane0.70320 °C
o-Toluidine0.99820 °C
P
Paraldehyde0.99420 °C
Pentachloroethane1.67220 °C
Pentane0.62120 °C
Phenylhydrazine1.09820 °C
Phthalic anhydride1.52720 °C
Piperidine0.8620 °C
Propionic acid0.99220 °C
Propiophenone (Ethyl phenyl ketone)1.00920 °C
Propyl acetate0.89120 °C
p-Xylene0.86320 °C
Pyruvic acid1.26720 °C
Q
Quinaldine1.06920 °C
Quinoline1.09320 °C
S
Sodium hydroxide solution (Caustic soda)1.4320 °C
Sulfuric acid 90 %1.8120 °C
T
tert-Butanol0.78920 °C
Tetrabromomethane2.96320 °C
Tetrachloroethylene1.61420 °C
Tetralin0.96720 °C
Thiophene1.06420 °C
Toluene0.8720 °C
trans-1,2-Dibromoethylene2.23120 °C
trans-1,2-Dichloroethylene1.25720 °C
Tribromoacetaldehyde (Bromal)2.5520 °C
V
Vinyl acetate (VyAc)0.94220 °C
W
Water0.99820 °C
1,1,2,2-Tetrabromoethane2.9720 °C
1,2,4-Trichlorobenzene1.47720 °C
1,2,4-Trimethylbenzene (Pseudocumene)0.86820 °C
1,2-Dichlorethane1.25320 °C
1,2-Dichlorobenzene1.30520 °C
1,4-Dioxane1.03820 °C
1-Bromobutane1.27520 °C
1-Bromonaphthalene1.48720 °C
1-Butanol0.8120 °C
1-Chlorobutane0.88420 °C
1-Chlorohexane0.87220 °C
1-Chlorodecane0.86620 °C
1-Chlorooctane0.87220 °C
1-Decanol0.82920 °C
1-Heptanol0.82320 °C
1-Heptene0.69920 °C
1-Hexanol0.8220 °C
1-Iodobutane1.61420 °C
1-Iodohexane1.44120 °C
1-Iodopropane1.74720 °C
1-Nonanol0.82820 °C
1-Nonene0.73320 °C
1-Octanol0.82720 °C
1-Octene0.71820 °C
1-Pentadecene0.7820 °C
1-Pentanol0.81620 °C
1-Propanol0.80420 °C
1-Undecene0.75220 °C
2-Nitroethanol1.29620 °C
3-Chlorotoluene1.0720 °C
3-Heptanone0.81420 °C
3-Nitrotoluol1.15720 °C
4-Chlorotoluene1.06620 °C
All values have been compiled with best accuracy,
but this information is supplied without liability.
Nguồn tài liệu: KRUSS – Germany


REDLAB – FOR YOUR LABORATORY

Công ty TNHH Redlab là đối tác đáng tin cậy cho phòng LAB của bạn, chúng tôi cung cấp:

  • Thiết bị và vật tư tiêu hao
  • Tư vấn, thiết kế và lắp đặt nội thất phòng thí nghiệm
  • Dịch vụ sửa chữa – bảo trì – bảo dưỡng thiết bị

Mời bạn xem thông tin sản phẩm và đặt hàng các thiết bị tại cửa hàng trực tuyến của RedLAB tại đây: online-store.redlab.com.vn hoặc tham khảo thêm các sản phẩm thiết bị phòng thí nghiệm khác trên website: redlab.com.vn

Để được tư vấn sản phẩm, mời bạn liên hệ HOTLINE: 0889 973 944.