1. Làm thế nào để nuôi cá cảnh trong nước mặn thật tốt?
Cũng giống như nuôi cá nước ngọt, người nuôi cá cũng cần phải quan tâm nhiều yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của cá, trong đó quan trọng nhất là chất lượng nước.
Chất lượng nước bị chi phối bởi nhiều yếu tố, có thể kể đến như: độ pH nước, độ mặn, độ cứng của nước, cùng các chỉ tiêu khác như hàm lượng canxi, magie, Iot, ammonia NH3, nitrit NO2,…
Bất kể loại cá bạn nuôi là gì, điều quan trọng và cần thiết là thường xuyên đo và duy trì chất lượng nước trong bể nuôi thông qua kiểm soát những chỉ tiêu nói trên, điều này giúp cải thiện chất lượng nước và giúp những chú cá cảnh của bạn sinh trưởng và phát triển an toàn nhất.
RedLAB là đại lý chính thức của HANNA Instruments – USA, cung cấp các thiết bị/ máy đo, kiểm tra các thông số quan trọng trong nước, giúp bạn có thể an tâm những chú cá cảnh của bạn được khỏe mạnh.
2. Các thông số quan trọng trong kiểm soát chất lượng nước nuôi cá nước mặn
Để cá sinh trưởng bình thường, bạn cần kiểm soát các chỉ tiêu then chốt trong nước, hàm lượng các chỉ tiêu này tùy thuộc vào từng loại cá cảnh và môi trường chăm cá.
Dưới đây là bảng số liệu tham khảo về thông số thiết yếu cần kiểm soát trong nước nhằm đảm bảo những chú cá của bạn có thể sinh trưởng tốt nhất.
Chỉ tiêu | Bể cá rạn san hô | Bể cá nước mặn | Môi trường biển tự nhiên |
Nhiệt độ | 24-28 °C | 22 – 26 ° C | 28 °C |
Độ mặn | 1.023 – 1.026 (32 – 35 ppt) | 1.020 – 1.025 | 1.025 – 1.027 (34 – 36 ppt) |
pH | 8.1 – 8.4 | 8.1 – 8.4 | 8.0 – 8.5 |
Kiềm | 8 – 12 dKH (142 – 215 ppm) | 8 – 12 dKH(142 – 215 ppm) | 7 dKH (125 ppm) |
Canxi | 380 – 450 ppm | 350 – 450 ppm | 380 – 420 ppm |
Magie | 1,250 – 1,350 ppm | 1,150 – 1,350 ppm | 1,280 ppm |
I-ốt | 0.06 – 0.10 ppm | 0.04 – 0.10 ppm | 0.06 ppm |
Kali | 380 – 420 ppm | 380 – 420 ppm | 400 ppm |
Amoni (NH3) | 0 ppm | 0 ppm | ~0 |
Nitrit (NO2) | 0 – 150 ppb | 0 – 150 ppb | Thay đổi (thường <0.1 ppb) |
Nitrat (NO3) | Ưu tiên giá trị thấp | <30 ppm | Thay đổi (thường <0.1 ppm) |
Photphat (PO4) | <0.05 ppm | <0.2 ppm | 0.005 ppm |
Photpho | <20 ppb | <100 ppb | 2 ppb |
ORP | 250 – 400 mV | 250 – 400 mV | Thay đổi |
Sắt | 0.15 ppm | ~0.15 ppm | 0.00006 ppm |
Boron | <10 ppm | <10 ppm | 4.4 ppm |
Strontium | 8 – 14 ppm | 4 – 10 ppm | 8 – 10 ppm |
Silica | 0.06 – 2 ppm | <3 ppm | <0.06 – 2.7 ppm |
* Lưu ý rằng giá trị của các rạn san hô tự nhiên dựa trên giá trị bề mặt điển hình của đại dương và có thể thay đổi
Thiết bị đo các chỉ tiêu quan trọng trong nước mặn Hanna Instruments
hiện đang được RedLAB cung cấp
Chỉ tiêu | Mã máy | Thuốc thử/ dung dịch |
Nhiệt độ | HI147 | Dung dịch bảo quản/Hiệu chuẩn điện cực |
Độ mặn | HI96822, HI98319 | HI70024P |
pH | HI98107 | Dung dịch bảo quản/Hiệu chuẩn điện cực |
Nitrit | HI764 | HI764-25 |
Photphat | HI774 | HI774-25 |
Photpho | HI736 | HI736-25 |
Kiềm | HI772/HI755 | HI772-26/HI755-26 |
Canxi | HI758 | HI758-26 |
ORP | HI98120 | Dung dịch bảo quản điện cực |
Sắt | HI38039 | HI38039-100 |
* Nguồn tham khảo: Hanna Instruments.
3. Bộ dụng cụ SERA TEST KIT đo trong thủy hải sản và nuôi cá cảnh
SERA TEST KIT
SERA Ca Test
SERA Mg Test
SERA NITRIT (NO2) TEST
SERA AMONI (NH3) TEST
Tầm quan trọng của việc kiểm soát độ mặn trong nước>>>
REDLAB – FOR YOUR LABORATORY
Công ty TNHH Redlab là đối tác đáng tin cậy cho phòng LAB của bạn, chúng tôi cung cấp:
- Thiết bị và vật tư tiêu hao
- Tư vấn, thiết kế và lắp đặt nội thất phòng thí nghiệm
- Dịch vụ sửa chữa – bảo trì – bảo dưỡng thiết bị
Mời bạn xem thông tin sản phẩm và đặt hàng các thiết bị hãng HANNA tại cửa hàng trực tuyến của RedLAB tại đây: online-store.redlab.com.vn hoặc tham khảo thêm các sản phẩm thiết bị phòng thí nghiệm khác trên website: redlab.com.vn
Để được tư vấn sản phẩm, mời bạn liên hệ HOTLINE: 0889 973 944.