THIẾT BỊ GIÁM SÁT NỒNG ĐỘ HÓA HỌC HORIBA CS – 600 SERIES

Model: CS – 600F

Hãng sản xuất: HORIBA- Nhật Bản

 

Mô tả

THIẾT BỊ GIÁM SÁT NỒNG ĐỘ HÓA HỌC ĐỘC LẬP HORIBA CS – 600 SERIES

 

Model: CS – 600F

Hãng sản xuất: HORIBA- Nhật Bản

 

GIỚI THIỆU VỀ DÒNG MÁY GIÁM SÁT NỒNG ĐỘ HÓA HỌC CS-600F

CS-600 có chức năng cao hơn phù hợp cho sản xuất, ví dụ như khả năng thực hiện các phép đo trên dây chuyền sản xuất với nhiệt độ cao trong rất nhiều ứng dụng, vận hành ổn định và giảm thời gian dừng máy, kích thước nhỏ gọn tiết kiệm không gian vận hành nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý chính xác quá trình ướt trong công nghệ bán dẫn tiên tiến.

 

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT VỀ CÔNG NGHỆ CỦA THIẾT BỊ GIÁM SÁT NỒNG ĐỘ HÓA HỌC 

Giảm kích thước để có layout tối ưu hơn

Thiết bị CS-600F có kích thước nhỏ gọn, chiều cao giảm 36%, thể tích giảm 40%, và không gian yêu cầu cho đầu đo còn 46% so với model trước đó (CS-100F1 series)

Độ ổn định cao, đo đạc trên chuyền sản xuất với nhiệt độ cao (20 tới 80oC)

Hệ thống quang học mới hoàn toàn và sự cải thiện về thuật toán cho phép đo đạc trực tiếp với quá trình sản xuất ở nhiệt độ cao. Loại bỏ hoàn toàn quá trình hạ nhiệt mẫu đo. Horiba CS-600F cung cấp độ ổn định cao, từ đó tăng tính hiệu quả và quản lý hóa chất chính xác.

Giảm tần suất điều chỉnh background

Tần suất điều chỉnh background được giảm đáng kể so với model trước đó (CS-100F1 Series) nhờ đó giảm được thời gian dừng máy đáng kể và góp phần làm tăng hiệu quả sử dụng máy.

Một thiết bị có khả năng đo tới 6 loại chất hóa học (loại hóa chất hoặc giải đo)

Một thiết bị duy nhất có khả năng đo tới 6 loại chất. Dung dịch và dải đo có thể tùy chỉnh tự do, cho phép CS-600F đáp ứng được đa dạng các yêu cầu.

Khả năng xuất tín hiệu đo đạc tới 6 thành phần (Serial Output)

Model trước (CS-100F1 Series) đã có khả năng xuất tín hiệu cho bốn thành phần (tín hiệu serial). Model này có thể xuất tới  6 thành phần tín hiệu. Đầu ra tương tự model mới  có 4 thành phàn so với hai thành phần tín hiệu cũ của mô hình trước đó. 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY HORIBA CS-600F

Model CS-600F
Measurement
principle
Phương pháp quang phổ hấp thụ
Calculation
principle
Temperature compensation type multivariate analysis – Phân tích đa biến loại bù nhiệt độ
Measurement target – Mục tiêu đo lường NH3/H2O2/H2O (reperesentative specification)
*Liên hệ kỹ thuật nếu cần test các hóa chất khác
Measurement range – Giới hạn đo NH3:0.00~1.20mass%、H2O2:0.00~5.50mass%、
H2O:93.3~100.0mass%
Repeatability – Độ tái lặp NH3:±0.05mass%、H2O2:±10mass%、H2O:±1.0mass%
Chemical temperature: Within ±1℃/1 hour
Sample solution
temperature – Nhiệt độ
20〜80℃
Measurement cycle – Chu kỳ đo Approx. 3 seconds
LCD
display
(1) Measured value (%)
(2) Concentration alarm (HH/H/L/LL)
(3) Error code (EXXX)
(4) Chemical temperature (°C)
(5) Serial/parallel communication status (P/S)
(6) The times of background correction failure (CXXX)
Key input (1) Concentration alarm setting (HH/H/L/LL)
(2) Concentration value shift
(3) Background correction
(4) Hot water correction
(5) Temperature dependent concentration shift
Parallel
input
Input voltage of 12 V to 30 V DC by insulating with photo coupler
(1) Parallel concentration alarm output (On/Off)
(2) Switching chemical solution for measurement
(including background correction)
(3) Hot water correction
Parallel
output
Transistor output (NPN open collector) by insulating with photo coupler
Maximum current when powered ON: 5 mA DC (no internal protective resistance)
Maximum voltage when powered OFF: 30 V DC
(1) Concentration alarm (ON at HH/H/L/LL alarm)
(2) Monitor error (OFF at error)
(3) Measuring (ON at measurement)
(4) Chemical solution type for measurement
(5) Echo to hot water correction input
(6) Warning (ON at occurred)
(7) Background correction status 8) Hot water correction status
Serial input RS-232C
(1) Request for readout of measurement data
(2) Select chemical solution type to be measured
(3) Hot water correction
Serial
output
RS-232C
(1) Measured data No.
(2) Chemical solution type
(3) Concentration value
(4) Error code
(5) Chemical temperature
Analog
output
4 mA to 20 mA
In case of monitor error occurs, measurement is stopped or
invalid chemical range is selected, the signal output is fixed at 1.5 mA. The load resistor must be 500 Ω maximum.
Chemical solution
temperature input
Terminal block inlet (terminal screw M3)
Platinum resistance temperature sensor: Pt100
(Three-conductor type, Class A) *Temperature sensor is not included.
Air
(for operation and purge)
Connection port: 4 mm O.D. quick joint,
Pressure: 0.2 MPa ±0.02 Mpa
Power source 100~230V AC(Single-Phase)、50/60Hz
Power consumption Approx. 85 VA
(transient electric current at the time of the start is excluded)
Weight (Monitor) Approx. 3.6 kg
(Lamp unit) Approx. 2.8 kg
(Sample cell) Approx. 1.2 kg
Ambient temperature (Monitor, Lamp unit) 20°C to 30°C
(Sample cell, Optical fiber) 20°C to 35°C
(Sudden temperature change should be avoided, within ±1°C/1 hour)
Ambient humidity (Monitor, Lamp unit, Sample cell) 40% to 70%
(Should be no dew condensation)
Slanting angle at installation (Monitor, Lamp unit) within ±1°
Optical fiber Length: 5 m, minimum bend radius: R 150 mm

 


Quý khách hàng vui lòng liên hệ với redlab (đại lý phân phối chính thức của Horiba) qua HOT LINE 0889 973 944 hoặc email contact@redlab.com.vn để có giá Thiết bị phân tích trong ngành bán dẫn (semiconductor) tốt nhất! Quý khách hàng vui lòng tham khảo thêm Các sản phẩm thiết bị thí nghiệm khác trên website của chúng tôi.

Brand

HORIBA

HORIBA Scientific là một mảng sản phẩm của Tập đoàn HORIBA - Nhật Bản, chuyên cung cấp các thiết bị phân tích nguyên tố (GDS, ICP), phân tích huỳnh quang, thiết bị khoa học hình sự, thiết bị phân tích hạt, phân tích phổ Raman, phân tích phân cực elip, phân tích lưu huỳnh trong xăng dầu, phân tích chất lượng nước và XRF.... RedLAB hiện có cung cấp các thiết bị phân tích kích thước hạt, thế zeta, trọng lượng phân tử: SZ - 100Z2, SZ- 100S2, LA - 960V2 hay LA-350 , thiết bị phân tích nguyên tố, kim loại MESA-50.