MÁY PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ LƯU HUỲNH (S) TRONG DẦU HORIBA SLFA-6000

Hãng sản xuất: HORIBA

Model: SLFA-6000

ASTM D4294 (USA) · ISO 8754 · JIS K2541/B7995

 

Mô tả

MÁY PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ LƯU HUỲNH (S) TRONG DẦU HORIBA SLFA-6000

X-ray Fluorescence Sulfur-in-Oil Analyzer HORIBA SLFA – 6000 

 

GIỚI THIỆU VỀ DÒNG MÁY PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ LƯU HUỲNH

(S) TRONG DẦU HORIBA SLFA-Series

 

Dòng thiết bị/ máy phân tích lưu huỳnh trong dầu SLFA-series của HORIBA là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng trong ngành dầu khí từ nhiều năm qua.

Những cải tiến liên tục về khả năng vận hành và sử dụng cho phép dòng thiết bị này của HORIBA đáp ứng được các yêu cầu đa dạng của khách hàng.

  • Dòng sản phẩm phân tích S trong dầu bằng phương pháp huỳnh quang năng lượng tia X mới, model SLFA-6100/6800 với dải đo từ 5ppm đến 9.9999%.
  • Thiết bị nhỏ gọn, độ chính xác cao
  • Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D4294, ISO 8754 và JIS K2541/B7995.

 

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA DÒNG MÁY PHÂN TÍCH LƯU HUỲNH (S) HORIBA SLFA-6000

  • Hoạt động đơn giản
  • Bảo trì dễ dàng
  • Gọn nhẹ
  • Chắc chắn

Tốc độ cao

Thiết bị lưu huỳnh trong dầu cho phép đo trong 10 đến 600 giây.

 

Tự động hóa

SLFA-6800 đo được lên đến 8 mẫu trên bàn xoay với điều kiện cài đặt trước.

 

Thao tác đơn giản

Sau khi chọn các đường cong hiệu chuẩn và điều kiện đo (hoặc chọn đường cong hiệu chuẩn chính xác bằng cách sử dụng “A” mode), bạn chỉ cần nhấn vào nút “MEAS” để bắt đầu đo

 

Độ chính xác cao

Phần mềm của máy đo lưu huỳnh trong dầu khí của HORIBA cho phép lên đến 5 bộ của 3 đường cong hiệu chuẩn, tăng độ chính xác và khả năng sử dụng.

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY PHÂN TÍCH LƯU HUỲNH (S) TRONG DẦU SLFA-6000 

 

Nguyên lý đo lưu huỳnh Phương pháp phân tích huỳnh quang tia X
Đối tượng mẫu S trong các sản phẩm dầu như Dầu nặng,  naphtha, dầu thô và dầu nhẹ
Khoảng đo 5ppm – 9.9999 %
Độ lặp lại < = 5 ppm với mẫu 1% sulfur ,
< = 1.6 ppm với mẫu  0% sulfur
Hiệu chỉnh sai số C/H < = ± 50 ppm  C/H ( với mẫu 1 % sulfur )
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất < = 5 ppm  *
* 3 lần giá trị lệch chuẩn với mẫu 0% sulfur
Số lượng

đường cong hiệu chuẩn

Lên đến 15 đường chuẩn
Trật tự

đường cong hiệu chuẩn

Linear hoặc Quadratic (có thể lựa chọn tự động hoặc cài đặt manual)
Khối lượng và số lượng mẫu 4 – 10 mL, 1 Mẫu ( model SLFA-6100)
4 – 10 mL, 8 Mẫu (model SLFA-6800)
Thời gian đo 10 – 600 giây
Đầu ra số liệu In kết quả, thẻ nhớ USB , cáp USB kết nối máy tính
Dải đo phổ Dải năng lượng: 0 – 10 keV, phân tích phổ để đánh giá thiết bị
Nhiệt độ hoạt động + 5 ˚C đến + 40 ˚C (+ 41 ˚F đến 104 ˚F)
Độ ẩm hoạt động 80% tối đa trong khoảng nhiệt độ + 5 ˚C đến + 30 ˚C (+ 41 ˚F đến 86 ˚F)
tuyến tính giảm đến 50% độ ẩm tương đối trong khoảng nhiệt độ + 31 ˚C đến + 40 ˚C (+ 88 ˚F đến 104 )
Nguồn điện AC 100 – 240 V +/- 10%, 50/60 Hz
Công suất tiêu thụ 150 VA
Kích thước [W x D x H] 403 x 468 x 210 mm
Trọng lượng Khoảng  21 kg (SLFA-6100)
Khoảng 23 kg (SLFA-6800)

 

 


Quý khách hàng vui lòng liên hệ với redlab (đại lý phân phối chính thức của Horiba) qua HOT LINE 0889 973 944 hoặc email contact@redlab.com.vn | Để có giá Thiết bị phân tích/ đo nguyên tố lưu huỳnh (S) trong dầu tốt nhất! Quý khách hàng vui lòng tham khảo thêm Các sản phẩm thiết bị thí nghiệm khác trên website của chúng tôi.

Brand

HORIBA

HORIBA Scientific là một mảng sản phẩm của Tập đoàn HORIBA - Nhật Bản, chuyên cung cấp các thiết bị phân tích nguyên tố (GDS, ICP), phân tích huỳnh quang, thiết bị khoa học hình sự, thiết bị phân tích hạt, phân tích phổ Raman, phân tích phân cực elip, phân tích lưu huỳnh trong xăng dầu, phân tích chất lượng nước và XRF.... RedLAB hiện có cung cấp các thiết bị phân tích kích thước hạt, thế zeta, trọng lượng phân tử: SZ - 100Z2, SZ- 100S2, LA - 960V2 hay LA-350 , thiết bị phân tích nguyên tố, kim loại MESA-50.