Mô tả
MÁY PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ LƯU HUỲNH (S) TRONG DẦU HORIBA SLFA-6000
X-ray Fluorescence Sulfur-in-Oil Analyzer HORIBA SLFA – 6000
GIỚI THIỆU VỀ DÒNG MÁY PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ LƯU HUỲNH
(S) TRONG DẦU HORIBA SLFA-Series
Dòng thiết bị/ máy phân tích lưu huỳnh trong dầu SLFA-series của HORIBA là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng trong ngành dầu khí từ nhiều năm qua.
Những cải tiến liên tục về khả năng vận hành và sử dụng cho phép dòng thiết bị này của HORIBA đáp ứng được các yêu cầu đa dạng của khách hàng.
- Dòng sản phẩm phân tích S trong dầu bằng phương pháp huỳnh quang năng lượng tia X mới, model SLFA-6100/6800 với dải đo từ 5ppm đến 9.9999%.
- Thiết bị nhỏ gọn, độ chính xác cao
- Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D4294, ISO 8754 và JIS K2541/B7995.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA DÒNG MÁY PHÂN TÍCH LƯU HUỲNH (S) HORIBA SLFA-6000
- Hoạt động đơn giản
- Bảo trì dễ dàng
- Gọn nhẹ
- Chắc chắn
Tốc độ cao
Thiết bị lưu huỳnh trong dầu cho phép đo trong 10 đến 600 giây.
Tự động hóa
SLFA-6800 đo được lên đến 8 mẫu trên bàn xoay với điều kiện cài đặt trước.
Thao tác đơn giản
Sau khi chọn các đường cong hiệu chuẩn và điều kiện đo (hoặc chọn đường cong hiệu chuẩn chính xác bằng cách sử dụng “A” mode), bạn chỉ cần nhấn vào nút “MEAS” để bắt đầu đo
Độ chính xác cao
Phần mềm của máy đo lưu huỳnh trong dầu khí của HORIBA cho phép lên đến 5 bộ của 3 đường cong hiệu chuẩn, tăng độ chính xác và khả năng sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY PHÂN TÍCH LƯU HUỲNH (S) TRONG DẦU SLFA-6000
Nguyên lý đo lưu huỳnh | Phương pháp phân tích huỳnh quang tia X |
Đối tượng mẫu | S trong các sản phẩm dầu như Dầu nặng, naphtha, dầu thô và dầu nhẹ |
Khoảng đo | 5ppm – 9.9999 % |
Độ lặp lại | < = 5 ppm với mẫu 1% sulfur , |
< = 1.6 ppm với mẫu 0% sulfur | |
Hiệu chỉnh sai số C/H | < = ± 50 ppm C/H ( với mẫu 1 % sulfur ) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | < = 5 ppm * |
* 3 lần giá trị lệch chuẩn với mẫu 0% sulfur | |
Số lượng
đường cong hiệu chuẩn |
Lên đến 15 đường chuẩn |
Trật tự
đường cong hiệu chuẩn |
Linear hoặc Quadratic (có thể lựa chọn tự động hoặc cài đặt manual) |
Khối lượng và số lượng mẫu | 4 – 10 mL, 1 Mẫu ( model SLFA-6100) |
4 – 10 mL, 8 Mẫu (model SLFA-6800) | |
Thời gian đo | 10 – 600 giây |
Đầu ra số liệu | In kết quả, thẻ nhớ USB , cáp USB kết nối máy tính |
Dải đo phổ | Dải năng lượng: 0 – 10 keV, phân tích phổ để đánh giá thiết bị |
Nhiệt độ hoạt động | + 5 ˚C đến + 40 ˚C (+ 41 ˚F đến 104 ˚F) |
Độ ẩm hoạt động | 80% tối đa trong khoảng nhiệt độ + 5 ˚C đến + 30 ˚C (+ 41 ˚F đến 86 ˚F) |
tuyến tính giảm đến 50% độ ẩm tương đối trong khoảng nhiệt độ + 31 ˚C đến + 40 ˚C (+ 88 ˚F đến 104 ) | |
Nguồn điện | AC 100 – 240 V +/- 10%, 50/60 Hz |
Công suất tiêu thụ | 150 VA |
Kích thước [W x D x H] | 403 x 468 x 210 mm |
Trọng lượng | Khoảng 21 kg (SLFA-6100) |
Khoảng 23 kg (SLFA-6800) |
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với redlab (đại lý phân phối chính thức của Horiba) qua HOT LINE 0889 973 944 hoặc email contact@redlab.com.vn | Để có giá Thiết bị phân tích/ đo nguyên tố lưu huỳnh (S) trong dầu tốt nhất! Quý khách hàng vui lòng tham khảo thêm Các sản phẩm thiết bị thí nghiệm khác trên website của chúng tôi.