Mô tả
Dòng máy phân tích kích thước hạt nano (DLS) SZ-100 của HORIBA có thể cung cấp thông tin về kích thước hạt, trọng lượng phân tử (MW) và thế zeta (ZP) cho các vật liệu nano khác nhau có kích thước hạt xuống đến 0.3nm.
Có 2 dòng:
SZ-100S2: Đo kích thước và trọng lượng phân tử
SZ-100Z2: Đo kích thước, trọng lượng phân tử và thế zeta.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY PHÂN TÍCH KÍCH THƯỚC HẠT NANO (DLS) VÀ TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ SZ-100S2
Máy phân tích kích thước hạt nano (DLS) SZ-100 của HORIBA có khả năng đo phân bố kích thước hạt thông qua sự phát hiện các ánh sáng tán xạ gây ra bởi các hạt trong mẫu tuân theo nguyên lý tán xạ ánh sáng động học (DLS) hay photon tương quan quang phổ (PCS). Máy có thể đo điện thế zeta và trọng lượng phân tử của các hệ thống hạt sử dụng laser Doppler điện và các thông số Debye (sử dụng tĩnh tán xạ ánh sáng) tương ứng.
Tuân theo tiêu chuẩn ISO 13321:1996, ISO/DIS 22412:2008 và JIS Z8826:2005
Thiết bị có khoảng động học rộng, khả năng đo được kích thước hạt từ xấp xỉ 0.0003 µm (0.3 nm) tới 10 µm (10000 nm) đồng thời từ khoảng nồng độ ppm lên tới 40% khối lượng (phụ thuộc vào mẫu).
- Nguồn sáng trạng thái rắn (không chứa khí) mới nhất
- Nhiều đầu dò và vị trí đo
- Ánh sáng có bước sóng ngắn hơn với cường độ cao hơn
- Đầu dò PMT phù hợp với ánh sáng có bước sóng ngắn
- Tính năng tự động tương quan nhiều phương pháp lấy mẫu
- Phần mềm cho phép sử dụng dễ dàng
- Thiết kế cell đo thế zeta giúp giảm thiểu dòng thẩm thấu điện
- Cell đo có điện cực carbon ZP tuổi thọ cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY PHÂN TÍCH KÍCH THƯỚC HẠT NANO (DLS) VÀ TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ SZ-100S2
- Phân tích cỡ hạt: 0.3 nm to 10 µm.
- Nguyên lý đo kích thước cỡ hạt: phương pháp phổ kế tương quan photon (PCS) và tán xạ ánh sáng động(DLS).
- Trọng lượng phân tử: 1000 tới 2 x 107 Da (Đồ thị Debye); 540 tới 2 x 107 Da (Phương trình MHS)*1.
- Hai phương pháp đo: Tán xạ ánh sáng động (DLS) sử dụng hệ số khuếch tán và Tán xạ ánh sáng tính (SLS) sử dụng đồ thị Debye Plot.
Model | SZ-100-S2 (Chỉ phân tích kích thước hạt và trọng lượng phân tử) |
Các nguyên lý đo | Đo kích thước hạt: Tán xạ ánh sáng động học
Đo trọng lượng phân tử: Phương pháp đồ thị Debye (cường độ ánh sáng tán xạ tĩnh) |
Dải đo | Kích thước hạt: 0.3 nm tới 10 μm
Trọng lượng phân tử: 1000 tới 2 x 107 Da (Đồ thị Debye) 540 tới 2 x 107 Da (Phương trình MHS)*1 |
Nồng độ mẫu tối đa | 40 wt%*2 |
Độ chính xác đo kích thước hạt | Độ chính xác đo là 2% đối với hạt cầu bằng cao su polystyren theo tiêu chuẩn NIST (không bao gồm sự thay đổi trong các hạt tiêu chuẩn) |
Góc đo | 90° và 173° (lựa chọn tự động hoặc thủ công) |
Cell đo | Cuvettes |
Thời gian đo | Xấp xỉ 2 phút trong điều kiện thường
(Từ khi bắt đầu đo tới khi hiển thị kết quả đo hạt) |
Dung tích mẫu yêu cầu | lượng mẫu tối thiểu 12 μL*3 tới 1000 μL (thay đổi tùy thuộc vào vật liệu cell) |
Chất lỏng có thể sử dụng | Nước, ethanol, dung môi hữu cơ |
*1: Phương trình Mark-Howink-Sakurada, tùy thuộc vào mẫu
*2: Tùy thuộc vào mẫu.
*3: F Micro-cell.
Hệ thống quang học của thiết bị phân tích kích thước hạt | Nguồn sáng: laser bơm diode tần số kép (532 nm, S2 / Z2 10 mW, HS2 / HZ2 100 mW)
Detector: Đèn nhân quang điện (PMT) |
Cấp độ laser | Cấp độ I |
Nhiệt độ và độ ẩm vận hành | 15 – 35 °C, RH 85% hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Cài đặt nhiệt độ kiểm soát nhiệt độ giá đỡ | 0 – 90 °C (lên tới 70 °C đối với cell có điện cực và cell nhựa) |
Thanh lọc khí | Có thể kết nối ống lọc khí khô |
Nguồn điện | AC 100 – 240 V, 50/60 Hz, 150 VA |
Kích thước | 528 (W) x 385 (D) x 273 (H) mm (không bao gồm phần nhô ra) |
Trọng lượng | 25 kg |
Máy tính | Hệ điều hành Windows với ít nhất 1 cổng USB |
Giao diện | USB 2.0 (giữa thiết bị đo và máy tính) |
OS | Windows® 10 32/64 bit |
PHÙ KIỆN TÙY CHỌN
- pH controller
- Various cells
- 21CFR part 11 software
- IQ/QQ/PQ compatibility
XEM NGAY VIDEO BÀN GIAO MÁY PHÂN TÍCH KÍCH THƯỚC HẠT NANO HORIBA SZ-100S2
ỨNG DỤNG NỔI BẬT CỦA MÁY ĐO KÍCH THƯỚC HẠT HORIBA
- Dược phẩm, thực phẩm chức năng: Trong lĩnh vực y học – dược phẩm, kích thước hạt thuốc có thể dao động từ rất nhỏ đến lớn, tuỳ thuộc vào mục đích và ứng dụng cụ thể. Máy đo kích thước hạt HORIBA, giúp các nhà nghiên cứu và sản xuất dược phẩm có thể đảm bảo được độ an toàn và hiệu quả sử dụng của các sản phẩm dùng cho điều trị bệnh.
- Mỹ phẩm: Ứng dụng của máy đo kích thước hạt HORIBA trong sản xuất mỹ phẩm bao gồm: kem chống nắng, kem dưỡng da, serum, sản phẩm tẩy trang, son môi, son dưỡng, kem nền và phấn trang điểm, sữa tắm, sản phẩm chăm sóc tóc,…
- Thực phẩm – đồ uống: Máy phân tích kích thước hạt HORIBA được sử dụng để đánh giá và kiểm tra kích thước của các thành phần thực phẩm như bột, sữa, mayonnaise, hạt cà phê, đường và các loại hạt khác.
- Vật liệu xây dựng (thạch cao, cement): Một số ứng dụng chính của máy đo kích thước hạt HORIBA trong ngành vật liệu xây dựng có thể kể đến như: đánh đánh giá chất lượng chất lượng của xi măng, bao gồm kích thước, phân bố cỡ hạt và tổng hợp các tính chất vật lý khác; kiểm tra hiệu quả nghiền vật liệu; điều chỉnh tỷ lệ phụ gia,….
- Sản xuất công nghiệp: Máy đo kích thước hạt HORIBA được sử dụng để kiểm tra chất lượng và độ bền của các sản phẩm. Giúp nhà quản lý sản xuất kiểm soát tốt hơn quy trình sản xuất và chất lượng của nguyên liệu đầu vào cũng như chất lượng thành phẩm, từ đó tiết kiệm chi phí vận hành.
- Công nghệ nano: Phân tích kích thước hạt nano là một công cụ quan trọng để đánh giá và kiểm soát kích thước của các hạt nano. Việc kiểm soát kích thước hạt là quan trọng vì nó có thể ảnh hưởng đáng kể đến tính chất và ứng dụng của các vật liệu nano.
- Môi trường và nghiên cứu vật liệu: Trong lĩnh vực nghiên cứu vật liệu và môi trường, phân tích kích thước hạt giúp xác định cấu trúc và tính chất của các vật liệu rắn và chất lỏng. Nó cũng được sử dụng để giám sát và đánh giá chất lượng nước, không khí, đất và các mẫu môi trường khác.
- Thuốc bảo vệ thực phẩm, chế phẩm sinh học: Phân tích kích thước hạt nano trong thành phần hoạt chất của thuốc bảo vệ thực vật giúp đánh giá hiệu quả sử dụng của sản phẩm. Vì kích thước hạt ảnh hưởng đến hiệu suất phân tán và khả năng tiếp xúc của thuốc với côn trùng hay cỏ gây hại.
- In ấn, giấy và mực in: Máy đo kích thước hạt HORIBA giúp đảm bảo độ mịn và chất lượng của mực in, của màu (pigment) hay của bột giấy, giúp tăng sự đồng đều và chính xác trong kết quả in ấn.
- Năng lượng (pin, ăc quy): Phân tích kích thước hạt trong ngành năng lượng và sản xuất pin có vai trò quan trọng trong việc nghiên cứu, phát triển và kiểm tra chất lượng các loại pin.
- Khoáng sản: Máy phân tích kích thước hạt HORIBA cho phép kiểm tra chất lượng của các mẫu khoáng sản như quặng và than. Đồng thời, đánh giá khả năng chế biến và xử lý khoáng sản thông qua việc đo phân bố cỡ hạt.
- Công nghệ ô tô và năng lượng: Phân tích kích thước hạt trong ngành ô tô cho phép nhà sản xuất nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, đến kiểm tra chất lượng và quản lý quy trình sản xuất.
- Giáo dục và nghiên cứu: Máy đo kích thước hạt HORIBA là công cụ quan trọng cho nghiên cứu và phát triển vật liệu mới đặc biệt là trong các lĩnh vực liên quan đến hóa sinh, hoá dược, hóa mỹ phẩm, vật liệu hay môi trường.
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua HOT LINE 0889 973 944 hoặc email contact@redlab.com.vn để có được tư vấn về Thiết bị phân tích kích thước hạt nano (DLS), thế zeta và trọng lượng phân tử ! Hoặc Quý khách hàng có thể tham khảo thêm Các sản phẩm thiết bị thí nghiệm khác trên website của chúng tôi.