Mô tả
Máy đo tỷ trọng cầm tay DMA 35 – Anton Paar
Hãng sản xuất: Anton Paar
Model: DMA 35
Giới thiệu về máy đo tỷ trọng cầm tay DMA35
Máy đo tỷ trọng cầm tay DMA35 có thể đo tỉ trọng mẫu và nồng độ mẫu trực tiếp tại chỗ – để kiểm soát đầu vào, kiểm tra chất lượng sản phẩm trong quy trình sản xuất. Một máy đo tỷ trọng cầm tay có thể thay thế tất cả các tỷ trọng kế thủy tinh tại nơi làm việc của bạn và cung cấp cho bạn độ chính xác mong đợi từ một thiết bị phòng thí nghiệm.
Máy đo tỷ trọng cầm tay DMA35 chỉ sử dụng 2 ml mẫu và giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian vì không cần phải vận chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm. Máy được thiết kế để chịu được va đập và chảy tràn ra khi sử dụng bên ngoài. Máy đo tỷ trọng cầm tay sở hữu giao diện RFID để nhận dạng mẫu nhanh, kết nối hệ thống Bluetooth® cho phép truyền và xử lý nhanh dữ liệu.
Các tính năng chính của máy đo tỷ trọng cầm tay DMA35
Máy đo tỷ trọng cầm tay DMA35 cung cấp kết quả chính xác ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, có thể đo tỷ trọng và nồng độ của mẫu trong môi trường khắc nghiệt, bao gồm cả hoạt động ngoài trời.
Đo mẫu nhanh với độ chính xác cao
- Đo trực tiếp mẫu tại thùng chứa mẫu mà không cần lấy và vận chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm
- Chỉ cần 2 mL mẫu, được đổ đầy qua máy là có thể bấm đo
- Các đơn vị đo nồng độ được cài đặt sẵn, không cần tính toán thêm
- Kết quả thu được nhanh, chỉ sau vài giây
- Truy xuất nhanh kết quả cũ
An toàn và thuận tiện khi sử dụng
- Vỏ kín chống rò rỉ để chịu được các điều kiện khắc nghiệt trong các ứng dụng công nghiệp
- Có lớp cao su bảo vệ cell đo của máy
- Hoạt động thông qua các phím điện dung nhạy đến mức có thể sử dụng được với găng tay
- Thích hợp cho cả người dùng thuận tay trái và tay phải
- Đối với nhiệt độ mẫu lên tới 100 °C, hỗ trợ quyết định nhanh chóng với process có sẵn, ví dụ như trong quy trình sản xuất bia (đo dung dịch đường nóng)
- Trực quan hóa bằng đồ họa cho quá trình đo mẫu lên men
- Kết nối bộ dao động thông minh được cấp bằng sáng chế (AT516421 B1, EP3015847 B1) cho phép thay thế trong trường hợp vỡ cell
An toàn kể cả hoạt động trong môi trường nguy hiểm (hazardous locations)
- Các dòng máy đo tỷ trọng cầm tay DMA 35 Ex và DMA 35 Ex Petrol (Ký hiệu Ex [Ex] II 2 G Ex ib IIB T4) được thiết kế chuyên dụng trong khu vực, môi trường độc hại và nguy hiểm
- Lựa chọn duy nhất hiện có trên thị trường để đo tỷ trọng an toàn trong môi trường dễ cháy nổ
- DMA 35 Ex đặc biệt thích hợp để đo các hóa chất dễ cháy.
- DMA 35 Ex Petrol cung cấp khả năng kháng các mẫu dầu mỏ tuyệt vời và hoàn toàn tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM D7777 và IP 559.
Đo lường nhanh với nhiều mẫu
- Đổ đầy tất cả các loại mẫu – bất kể độ nhớt là bao nhiêu – trong một giây bằng cách sử dụng bơm thủ công hoặc ống tiêm tích hợp.
- Không có bộ phận hao mòn điện đắt tiền: Bạn có thể dễ dàng tự mình thực hiện mọi công việc vệ sinh và bảo trì.
- Buồng đo có cửa sổ kiểm tra và đèn nền để kiểm tra thuận tiện việc nạp mẫu thích hợp
- Tỷ trọng kế di động đáng tin cậy nhất để lên men bia hoặc rượu nhờ vị trí bộ dao động thông minh (bong bóng tiềm năng tự động di chuyển ra ngoài cảm biến đo)
- Vị trí khóa của bơm ngăn cản việc mang mẫu
- Màn hình tự động xoay để hiển thị kết quả hoàn hảo ở bất kỳ vị trí thiết bị nào
- Ảnh hưởng của độ nhớt đến kết quả mật độ của bạn sẽ được tự động hiệu chỉnh: cho các phép đo đáng tin cậy, kể cả trên các mẫu có độ nhớt cao
Truy xuất kết quả tỷ trọng và nồng độ nhanh
- Lưu trữ tới 250 ID mẫu để nhận dạng mẫu dễ dàng
- Giao diện RFID để thay đổi cài đặt đo lường nhanh chóng bằng cách đọc thẻ RFID
- Lưu trữ tới 1024 kết quả đo bao gồm dấu thời gian và ID mẫu
- Trao đổi dữ liệu không dây với PC (định dạng csv hoặc txt) và xuất dữ liệu sang máy in qua Bluetooth® để xử lý dữ liệu thuận tiện tại hiện trường – không cần thêm phần mềm
Xác định nhanh trạng thái sạc của bình ắc quy
- Xác định khối lượng riêng của axit sunfuric
- Được sử dụng để đo axit sulfuric trong sản xuất pin axit chì và bảo trì hệ thống cung cấp điện liên tục (UPS)
- Lớp bảo vệ IP54 và khả năng kháng hóa chất cao
Thông số kỹ thuật của máy đo tỷ trọng DM35
Bằng sáng chế được cấp | AT516421 (B1), EP3015847 (B1), CN 105571982 B |
Phạm vi đo | Tỷ trọng: 0 g/cm³ đến 3 g/cm³ Nhiệt độ: 0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F)*” |
Độ chính xác | Tỷ trọng: 0,001 g/cm³ Nhiệt độ: 0,2 °C (0,4 °F) |
Độ lặp lại, s.d.*** | Tỷ trọng: 0.0005 g/cm³ ** Nhiệt độ: 0.1 °C (0.2 °F) |
Độ tái lập, s.d.*** | Tỷ trọng: 0.0007 g/cm³ |
Độ phân giải kỹ thuật số | Tỷ trọng: 0.0001 g/cm³ Nhiệt độ: 0.1 °C (0.1 °F) |
Nhiệt độ môi trường | Standard Version, Ampere Version: -10 °C to +50 °C (14 °F to 122 °F) Ex and Ex Petrol version: -10 °C to +40 °C (14 °F to 104 °F) |
Đơn vị đo được hỗ trợ | Specific gravity Alcohol tables Sugar/extract tables API functions H2SO4 tables Ten programmable custom-specific measuring units |
Thể tích mẫu | 2 mL |
Kích thước (L x W x H) | 245 mm x 103 mm x 126 mm |
Bộ nhớ dữ liệu | 1024 kết quả đo, 30 phương pháp đo, 250 ID mẫu |
Nguồn điện | Ba pin alkaline AA 1,5 V LR06 |
Khối lượng | 660 g |
Giao diện tương tác | Bluetooth®, RFID |
Lớp vỏ bảo vệ | IP54 (first digit: 5 – protection against dust ingress; second digit: 4 – protection against splash water from any direction) |
Intrinsic safety of Ex and Ex Petrol version | ATEX: II 2G Ex ib IIB T4 Gb IECEx: Ex ib IIB T4 Gb |
Cung cấp bao gồm | Tỷ trọng kế cầm tay, ống nạp, adapter cho đầu lọc (syringe filling), syringe, hộp vận chuyển, bảo vệ cao su cho tcell đo, ba pin, Allen key, hướng dẫn sử dụng |
Ngôn ngữ | English, German, Chinese, Japanese, French, Russian, Italian, Portuguese, Turkish, Spanish (Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Ý, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Tây Ban Nha) |
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với redlab qua HOT LINE 0889 973 944 hoặc email contact@redlab.com.vn để có giá máy đo tỷ trọng cầm tay DMA35 tốt nhất! Tham khảo các model khác của Máy đo tỷ trọng cầm tay tại đây.
Quý khách hàng vui lòng tham khảo thêm Các sản phẩm thiết bị thí nghiệm khác trên website của chúng tôi.