Cung cấp bởi RedLAB - Đại lý chính thức của HORIBA Việt Nam
Phân tích kích thước hạt
Là quá trình đánh giá kích thước và phân bố kích thước của các hạt trong một mẫu sản phẩm, là thông tin quan trọng về đặc tính hóa – lý của các sản phẩm và vật liệu, từ đó giúp nhà sản xuất có thể cải thiện hiệu quả, chất lượng sản phẩm.
Dưới đây là một số ứng dụng của phân tích kích thước hạt trong một số ngành:
Ngành dược phẩm: Phân tích kích thước hạt để đánh giá kích thước và phân bố kích thước của các hạt trong các sản phẩm dược phẩm, thực phẩm chức năng,v.v. kể cả các hạt có kích thước nano.
Ngành thực phẩm và đồ uống: Phân tích kích thước hạt để đánh giá kích thước và phân bố kích thước của các hạt trong các sản phẩm thực phẩm và đồ uống như hạt trong như các loại bột, sữa, đường, mayonnaise, bột cà phê, v.v. kể cả các hạt có kích thước nano.
Ngành mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân: Phân tích kích thước hạt để đánh giá kích thước và phân bố kích thước của các hạt trong các sản phẩm mỹ phẩm, như chống nắng, kem dưỡng da, kem chống lão hóa, v.v. nước sát khuẩn như nano ag, nước giặt, xả, dầu gội, dầu xả…, kể cả các hạt có kích thước nano.
Ngành xây dựng: Phân tích kích thước hạt để đánh giá kích thước và phân bố kích thước của các hạt trong các vật liệu xây dựng, như cát, xi măng, vữa, v.v. kể cả các hạt có kích thước nano.
và rất nhiều ngành khác…
HORIBA là nhà sản xuất hàng đầu thế giới về thiết bị phân tích kích thước hạt. Máy phân tích kích thước hạt của HORIBA được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Các máy phân tích kích thước hạt của HORIBA được trang bị phần mềm tích hợp để lấy dữ liệu và phân tích kích thước hạt một cách dễ dàng và tiện lợi.
Các dòng máy phân tích kích thước hạt phổ biến của HORIBA bao gồm:
– HORIBA SZ-100Z2: Đo kích thước, trọng lượng phân tử và thế zeta theo nguyên lý tán xạ ánh sáng động DLS (Dynamic Light Scattering), phạm vi đo: 0.3 nm to 10 μm
– HORIBA LA-960V2: Tán xạ lazer ánh sáng tĩnh, tán xạ Mie, phạm vi đo: 10 nm (0,01 µm) – 5 mm (5000 µm)
– HORIBA LA 350: Tán xạ lazer ánh sáng tĩnh, tán xạ Mie, phạm vi đo: 100nm (0,1 µm) – 1 mm (1000 µm)
Nguyên lý đo
- Khoảng đo cỡ hạt: 0.3 nm to 10 µm
- Phân tích thế Zeta: -500 to +500 mV
- Trọng lượng phân tử: 1000 tới 2 x 107 Da (Đồ thị Debye); 540 tới 2 x 107 Da (Phương trình MHS)
Tuân thủ các tiêu chuẩn:
ISO 13321:1996
ISO/DIS 22412:2008
JIS Z8826:2005
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- Nguồn sáng trạng thái rắn (không chứa khí) mới nhất
- Nhiều đầu dò và vị trí đo
- Ánh sáng có bước sóng ngắn hơn với cường độ cao hơn
- Đầu dò PMT phù hợp với ánh sáng có bước sóng ngắn
- Tính năng tự động tương quan nhiều phương pháp lấy mẫu
- Phần mềm cho phép sử dụng dễ dàng
- Thiết kế cell đo thế zeta giúp giảm thiểu dòng thẩm thấu điện
- Cell đo có điện cực carbon ZP tuổi thọ cao
ỨNG DỤNG
MÁY PHÂN TÍCH KÍCH THƯỚC HẠT TÁN XẠ LASER
HORIBA LA – Series
Nguyên lý đo
TÁN XẠ Mie
(Mie light scattering theory)
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
- Thời gian đo NGẮN: 20 giây
- Khối lượng mẫu: 10 mg tới 5g (phụ thuộc vào vật liệu mẫu)
- Nguồn sáng trạng thái rắn (không chứa khí) mới nhất
- Đa nguồn sáng kết hợp ánh sáng đỏ (650nm) và xanh dương (405nm) cho khả năng tán xạ tốt
- Phạm vi góc đo lớn cho độ phân giải tín hiệu tốt nhất
- Cơ chế điều chỉnh gương đã được cấp bằng sáng chế
- Hệ thống nhiều cell chứa mẫu
- Thiết bị tán xạ laser ổn định nhất thị trường (độ lặp lại 0.1% theo tiêu chuẩn NIST)
- Đầu dò siêu âm:Tần số 20 kHz với 7 nấc điều chỉnh
- Bơm tuần hoàn: 15 mức độ
- Khuấy:15 mức điều khiển tốc độ
- Flow/Fraction Cell: Thủy tinh Tempax
LA – 960V2 cho phép đo mẫu ở 2 chế độ:
- Chế độ ướt (0,01 µm đến 3000 µm)
- Chế độ khô (0,1 µm đến 5000 µm)
HORIBA'S AUTHORISED DISTRIBUTOR
LIÊN HỆ: 0889 973 944
Để được tư vấn, hỗ trợ thông tin kỹ thuật, ứng dụng và đặt hàng
BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG
Tư vấn, lắp đặt, vận hành, hướng dẫn sử dụng, bảo hành chính hãng theo qui trình và điều kiện bảo hành của Horiba.